0.5.1 • Published 2 years ago

expo-payme-sdk v0.5.1

Weekly downloads
-
License
MIT
Repository
-
Last release
2 years ago

en

PayME SDK là bộ thư viện để các app có thể tương tác với PayME Platform. PayME SDK bao gồm các chức năng chính như sau:

  • Hệ thống đăng ký, đăng nhập, eKYC thông qua tài khoản ví PayME

  • Chức năng nạp rút chuyển tiền từ ví PayME.

  • Tích hợp các dịch vụ của PayME Platform.

Một số thuật ngữ

NameGiải thích
1appLà app mobile iOS/Android hoặc web sẽ tích hợp SDK vào để thực hiện chức năng thanh toán ví PayME.
2SDKLà bộ công cụ hỗ trợ tích hợp ví PayME vào hệ thống app.
3backendLà hệ thống tích hợp hỗ trợ cho app, server hoặc api hỗ trợ
4AESHàm mã hóa dữ liệu AES. Tham khảo
5RSAThuật toán mã hóa dữ liệu RSA.
6IPNInstant Payment Notification , dùng để thông báo giữa hệ thống backend của app và backend của PayME

Mã lỗi của PayME SDK

Hằng sốMã lỗiGiải thích
EXPIRED401token hết hạn sử dụng
ACCOUNT_LOCK405Tài khoản user bị khoá chủ động
NETWORK-1Kết nối mạng bị sự cố
SYSTEM-2Lỗi hệ thống
LIMIT-3Lỗi số dư không đủ để thực hiện giao dịch
NOT_ACTIVATED-4Lỗi tài khoản chưa kích hoạt
KYC_NOT_APPROVED-5Lỗi tài khoản chưa được duyệt
PAYMENT_ERROR-6Thanh toán thất bại
ERROR_KEY_ENCODE-7Lỗi mã hóa/giải mã dữ liệu
USER_CANCELLED-8Người dùng thao tác hủy
NOT_LOGIN-9Lỗi tài khoản chưa login
BALANCE_ERROR-11Lỗi số dư ví không đủ
UNKNOWN_PAYCODE-12Lỗi thiếu thông tin payCode

Cài đặt

  • npm:
npm install expo-payme-sdk
  • yarn:
yarn add expo-payme-sdk

Cài đặt thư viện phụ thuộc

Managed Workflows:

expo install expo-contacts react-native-webview

Bare Workflows/React Native:

⚠️ version 0.5.0 trở đi

expo install expo-contacts expo-av expo-barcode-scanner expo-camera expo-file-system expo-image-manipulator expo-image-picker expo-linear-gradient expo-media-library react-native-webview

Cài đặt iOS

⚠️ version 0.5.0 trở đi

Thêm các quyền

  • NSPhotoLibraryUsageDescription
  • NSPhotoLibraryAddUsageDescription
  • NSCameraUsageDescription
  • NSMicrophoneUsageDescription
  • NSContactsUsageDescription

vào file Info.plist:

<key>NSPhotoLibraryUsageDescription</key>
<string>Give $(PRODUCT_NAME) permission to access your photos</string>
<key>NSPhotoLibraryAddUsageDescription</key>
<string>Give $(PRODUCT_NAME) permission to save photos</string>
<key>NSCameraUsageDescription</key>
<string>Allow $(PRODUCT_NAME) to use the camera</string>
<key>NSMicrophoneUsageDescription</key>
<string>Allow $(PRODUCT_NAME) to use the microphone</string>
<key>NSContactsUsageDescription</key>
<string>Allow $(PRODUCT_NAME) to access your contacts</string>

Cài đặt Android

⚠️ version 0.5.0 trở đi

Thêm một block maven mới trong file android/build.gradle như sau:

allprojects {
    repositories {
        // * Your other repositories here *

        // * Add a new maven block after other repositories / blocks *
        maven {
            // expo-camera bundles a custom com.google.android:cameraview
            url "$rootDir/../node_modules/expo-camera/android/maven"
        }
    }
}

Thêm quyền android.permission.READ_CONTACTS vào manifest (android/app/src/main/AndroidManifest.xml):

<uses-permission android:name="android.permission.READ_CONTACTS" />

Usage

Hệ thống PayME sẽ cung cấp cho app tích hợp các thông tin sau:

  • PublicKey : Dùng để mã hóa dữ liệu, app tích hợp cần truyền cho SDK để mã hóa.

  • AppToken : AppToken cấp riêng định danh cho mỗi app, cần truyền cho SDK để mã hóa

  • SecretKey : Dùng đã mã hóa và xác thực dữ liệu ở hệ thống backend cho app tích hợp.

Bên App sẽ cung cấp cho hệ thống PayME các thông tin sau:

  • AppPublicKey : Sẽ gửi qua hệ thống backend của PayME dùng để mã hóa.

  • AppPrivateKey: Sẽ truyền vào PayME SDK để thực hiện việc giải mã.

Chuẩn mã hóa: RSA-512bit.

Khởi tạo thư viện

Trước khi sử dụng PayME SDK cần import Component ExpoPaymeSDK và truyền ref để khởi tạo và sử dụng.

import ExpoPaymeSDK from 'expo-payme-sdk';

export default function App() {
  const refExpoPaymeSDK = React.useRef(null);
  return
  (
    <>
      ...
      <RootNavigation />
      ...
      <ExpoPaymeSDK ref={refExpoPaymeSDK}  />
      </>
  )
}

Các chức năng của PayME SDK

Trước khi sử dụng PayME SDK cần gọi login() :

login

Có 2 trường hợp

  • Dùng để login lần đầu tiên ngay sau khi khởi tạo PayME.

  • Dùng khi accessToken hết hạn, khi gọi hàm của SDK mà trả về mã lỗi ERROR_CODE.EXPIRED hoặc ERROR_CODE.ACCOUNT_LOCK, lúc này app cần gọi login lại để lấy accessToken dùng cho các chức năng khác.

Sau khi gọi login() thành công rồi thì mới gọi các chức năng khác của SDK ( openWallet, pay, ... )

const configs = {
	connectToken,
	appToken,
	deviceId,
	env,
	configColor,
	publicKey,
	privateKey,
	appId,
	phone
}
refExpoPaymeSDK.current.login(
  configs,
  onSuccess: (response: any) => void,
  onError: (error: any) => void,
)

Constant

PropertyTypeDescription
ENV.SANDBOXenumMôi trường sandbox.
ENV.PRODUCTIONenumMôi trường production.

Parameters

PropertyTypeDescription
appTokenstringAppId cấp riêng định danh cho mỗi app, cần truyền cho SDK để mã hóa.
publicKeystringDùng để mã hóa dữ liệu, app tích hợp cần truyền cho SDK để mã hóa. Do hệ thống PayME cung cấp cho app tích hợp.
privateKeystringapp cần truyền vào để giải mã dữ liệu. Bên app sẽ cung cấp cho hệ thống PayME.
connectTokenstringapp cần truyền giá trị được cung cấp ở trên, xem cách tạo bên dưới.
deviceIdstringLà deviceId của thiết bị
appIdstringLà appId khi đăng ký merchant sdk sẽ đc hệ thống tạo cho
phonestringSố điện thoại của hệ thống tích hợp
configColorstring[]configColor : là tham số màu để có thể thay đổi màu sắc giao dịch ví PayME, kiểu dữ liệu là chuỗi với định dạng #rrggbb. Nếu như truyền 2 màu thì giao diện PayME sẽ gradient theo 2 màu truyền vào.

configColor : là tham số màu để có thể thay đổi màu sắc giao dịch ví PayME, kiểu dữ liệu là chuỗi với định dạng #rrggbb. Nếu như truyền 2 màu thì giao diện PayME sẽ gradient theo 2 màu truyền vào.

img

Cách tạo connectToken:

connectToken cần để truyền gọi api từ tới PayME và sẽ được tạo từ hệ thống backend của app tích hợp. Cấu trúc như sau:

  • Nodejs Example
import crypto from 'crypto'

const data = {
	timestamp: "2021-01-20T06:53:07.621Z",
	userId: "abc",
	phone: "0123456789"
}
const algorithm = `aes-256-cbc`
const ivbyte = [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
const iv = Buffer.from(ivbyte)

const cipher = crypto.createCipheriv(algorithm, secretKey, iv)

const encrypted = cipher.update(JSON.stringify(data), 'utf8', 'base64')

const connectToken = encrypted + cipher.final('base64')
  • Expo Example
import forge from 'node-forge'

function encryptAES(text, secretKey) {
  const ivbyte = [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0]
  const cipher = forge.cipher.createCipher('AES-CBC', secretKey)
  cipher.start({ iv: ivbyte })
  cipher.update(forge.util.createBuffer(text, 'utf8'))
  cipher.finish()
  return forge.util.encode64(cipher.output.getBytes())
}

const data = {
  timestamp: "2021-01-20T06:53:07.621Z",
	userId: "abc",
	phone: "0123456789"
};

const connectToken = encryptAES(JSON.stringify(data), appSecretkey)

Tạo connectToken bao gồm thông tin KYC (Dành cho các đối tác có hệ thống KYC riêng)

const data = {
  timestamp: "2021-01-20T06:53:07.621Z",
  userId : "abc",
  phone : "0123456789",
  kycInfo: {
    fullname: "Nguyễn Văn A",
    gender: "MALE",
    birthday: "1995-01-20T06:53:07.621Z",
    address: "15 Nguyễn cơ thạch",
    identifyType: "CMND",
    identifyNumber: "142744332",
    issuedAt: "2013-01-20T06:53:07.621Z",
    placeOfIssue: "Hồ Chí Minh",
    video: "https://file-examples-com.github.io/uploads/2017/04/file_example_MP4_480_1_5MG.mp4",
    face: "https://cdn.pixabay.com/photo/2015/04/23/22/00/tree-736885__480.jpg",
    image: {
      front: "https://cdn.pixabay.com/photo/2015/04/23/22/00/tree-736885__480.jpg",
      back: "https://cdn.pixabay.com/photo/2015/04/23/22/00/tree-736885__480.jpg"
    }
  }
};

const connectToken = encryptAES(JSON.stringify(data), appSecretkey)
Tham sốBắt buộcGiải thích
timestampYesThời gian tạo ra connectToken theo định dạng iSO 8601 , Dùng để xác định thời gian timeout của connectToken. Ví dụ 2021-01-20T06:53:07.621Z
userIdYeslà giá trị cố định duy nhất tương ứng với mỗi tài khoản khách hàng ở dịch vụ, thường giá trị này do server hệ thống được tích hợp cấp cho PayME SDK
phoneNoSố điện thoại của hệ thống tích hợp

Trong đó AES là hàm mã hóa theo thuật toán AES. Tùy vào ngôn ngữ ở server mà bên hệ thống dùng thư viện tương ứng. Xem thêm tại đây https://en.wikipedia.org/wiki/Advanced_Encryption_Standard

Tham số KycInfo

Tham sốBắt buộcGiải thích
fullnameYesHọ tên
genderYesGiới tính ( MALE/FEMALE)
addressYesĐịa chỉ
identifyTypeYesLoại giấy tờ (CMND/CCCD)
identifyNumberYesSố giấy tờ
issuedAtYesNgày đăng ký
placeOfIssueYesNơi cấp
videoNođường dẫn tới video
faceNođường dẫn tới ảnh chụp khuôn mặt
frontNođường dẫn tới ảnh mặt trước giấy tờ
backNođường dẫn tới ảnh mặt sau giấy tờ

unlinkAccount

Hàm này được gọi khi app muốn huỷ liên kết tài khoản đã kết nối với PayME

const configs = {
	connectToken,
	appToken,
	env,
	publicKey,
	privateKey,
	appId,
}

refExpoPaymeSDK.current.logout(
  configs,
  onSuccess: (response: any) => void,
  onError: (error: any) => void,
)

Constant

PropertyTypeDescription
ENV.SANDBOXenumMôi trường sandbox.
ENV.PRODUCTIONenumMôi trường production.

Parameters

PropertyTypeDescription
appTokenstringAppId cấp riêng định danh cho mỗi app, cần truyền cho SDK để mã hóa.
publicKeystringDùng để mã hóa dữ liệu, app tích hợp cần truyền cho SDK để mã hóa. Do hệ thống PayME cung cấp cho app tích hợp.
privateKeystringapp cần truyền vào để giải mã dữ liệu. Bên app sẽ cung cấp cho hệ thống PayME.
connectTokenstringapp cần truyền giá trị được cung cấp ở trên, xem cách tạo bên dưới.
envstringMôi trường sử dụng SDK
appIdstringLà appId khi đăng ký merchant sdk sẽ đc hệ thống tạo cho

getAccountInfo

App có thể dùng thuộc tính này sau khi khởi tạo SDK để biết được trạng thái liên kết tới ví PayME.

refExpoPaymeSDK.current.getAccountInfo(
  onSuccess: (response: any) => void,
  onError: (error: any) => void,
)

openWallet - Mở UI chức năng PayME tổng hợp

Hàm này được gọi khi từ app tích hợp khi muốn gọi 1 chức năng PayME bằng cách truyền vào tham số Action như trên.

refExpoPaymeSDK.current.openWallet(
  onSuccess: (response: any) => void,
  onError: (error: any) => void,
)

openHistory

Hàm này được gọi khi từ app tích hợp khi muốn mở lịch sử giao dịch từ ví.

** Yêu cầu tài khoản đã kích hoạt và định danh để mở lịch sử Ví

⚠️⚠️⚠️ version 0.3.1 trở đi

refExpoPaymeSDK.current.openHistory(
  onSuccess: (response: any) => void,
  onError: (error: any) => void,
)

deposit - Nạp tiền

refExpoPaymeSDK.current.deposit(
	{
    amount: Number,
    description: String,
    extraData: String,
    closeWhenDone: Boolean,
  },
  onSuccess: (response: any) => void,
  onError: (error: any) => void
);
Tham sốBắt buộcGiải thích
amountYesDùng trong trường hợp action là Deposit/Withdraw thì truyền vào số tiền
descriptionYesTruyền mô tả của giao dịch nếu có
extraDataNoKhi thực hiện Deposit hoặc Withdraw thì app tích hợp cần truyền thêm các dữ liệu khác nếu muốn để hệ thông backend PayME có thể IBN lại hệ thống backend app tích hợp đối chiều. Ví dụ : transactionID của giao dịch hay bất kỳ dữ liệu nào cần thiết đối với hệ thống app tích hợp.
closeWhenDoneYestrue: Đóng SDK khi hoàn tất giao dịch
onSuccessYesDùng để bắt callback khi thực hiện giao dịch thành công từ PayME SDK
onErrorYesDùng để bắt callback khi có lỗi xảy ra trong quá trình gọi PayME SDK

withdraw - Rút tiền

refExpoPaymeSDK.current.withdraw(
	{
    amount: Number,
    description: String,
    extraData: String,
    closeWhenDone: Boolean,
  },
  onSuccess: (response: any) => void,
  onError: (error: any) => void
);
Tham sốBắt buộcGiải thích
amountYesDùng trong trường hợp action là Deposit/Withdraw thì truyền vào số tiền
descriptionYesTruyền mô tả của giao dịch nếu có
extraDataNoKhi thực hiện Deposit hoặc Withdraw thì app tích hợp cần truyền thêm các dữ liệu khác nếu muốn để hệ thông backend PayME có thể IBN lại hệ thống backend app tích hợp đối chiều. Ví dụ : transactionID của giao dịch hay bất kỳ dữ liệu nào cần thiết đối với hệ thống app tích hợp.
closeWhenDoneYestrue: Đóng SDK khi hoàn tất giao dịch
onSuccessYesDùng để bắt callback khi thực hiện giao dịch thành công từ PayME SDK
onErrorYesDùng để bắt callback khi có lỗi xảy ra trong quá trình gọi PayME SDK

transfer - Chuyển tiền

refExpoPaymeSDK.current.transfer(
	{
    amount: Number,
    description: String,
    closeWhenDone: Boolean,
  },
  onSuccess: (response: any) => void,
  onError: (error: any) => void
);
Tham sốBắt buộcGiải thích
amountYesDùng trong trường hợp action là Deposit/Withdraw thì truyền vào số tiền
descriptionYesTruyền mô tả của giao dịch nếu có
closeWhenDoneYestrue: Đóng SDK khi hoàn tất giao dịch
onSuccessYesDùng để bắt callback khi thực hiện giao dịch thành công từ PayME SDK
onErrorYesDùng để bắt callback khi có lỗi xảy ra trong quá trình gọi PayME SDK

scanQR() - Mở chức năng quét mã QR để thanh toán

refExpoPaymeSDK.current.scanQR(
      {
        payCode: String
      },
      onSuccess: (response: any) => void,
      onError: (error: any) => void,
);
Tham sốBắt buộcGiải thích
payCodeYesDanh sách phương thức thanh toán

Định dạng qr :

 const qrString = "{$type}|${storeId}|${action}|${amount}|${note}|${orderId}|${userName}"

Ví dụ :

const qrString = "OPENEWALLET|54938607|PAYMENT|20000|Chuyentien|2445562323|taikhoan"
  • action: loại giao dịch ( 'PAYMENT' => thanh toán)
  • amount: số tiền thanh toán
  • note: Mô tả giao dịch từ phía đối tác
  • orderId: mã giao dịch của đối tác, cần duy nhất trên mỗi giao dịch. Tối đa 22 kí tự.
  • storeId: ID của store phía công thanh toán thực hiên giao dịch thanh toán
  • userName: Tên tài khoản
  • type: OPENEWALLET

payQRCode() - thanh toán mã QR code

refExpoPaymeSDK.current.payQRCode(
      {
        qr: String,
        isShowResultUI: Boolean,
        payCode: String
      },
      onSuccess: (response: any) => void,
      onError: (error: any) => void
);
Tham sốBắt buộcGiải thích
qrYesMã QR để thanh toán (Định dạng QR như hàm scanQR)
isShowResultUIYesOption hiển thị UI kết quả giao dịch
payCodeYesDanh sách phương thức thanh toán

getListService

App có thể dùng thược tính này sau khi khởi tạo SDK để biết danh sách các dịch vụ mà PayME đang cung cấp

refExpoPaymeSDK.current.getListService(
  onSuccess: (response: any) => void,
  onError: (error: any) => void,
)

openService

Hàm này được gọi khi từ app tích hợp khi muốn gọi 1 dịch vụ mà PayME cũng cấp bằng cách truyền vào tham số serviceCode như trên

refExpoPaymeSDK.current.openService(
  serviceCode: String,
  onSuccess: (response: any) => void,
  onError: (error: any) => void,
)

pay - Thanh toán

Hàm này được dùng khi app cần thanh toán 1 khoản tiền từ ví PayME đã được kích hoạt.

const  data = {
  amount:  Number,
  orderId:  String,
  storeId:  Number?,
  userName: String?,
  extractData: String,
  note:  String,
  isShowResultUI: true,
  payCode: String
}

refExpoPaymeSDK.current.pay(
  data,
  onSuccess: (response: any) => void,
  onError: (error: any) => void,
);
Tham sốBắt buộcGiải thích
amountYesSố tiền cần thanh toán bên app truyền qua cho SDK.
noteNoMô tả giao dịch từ phía đối tác.
orderIdYesMã giao dịch của đối tác, cần duy nhất trên mỗi giao dịch. Tối đa 22 kí tự.
storeIdNoID của store phía công thanh toán thực hiên giao dịch thanh toán.
userNameNoTên tài khoản.
extractDataNoThông tin bổ sung (extraData) là một nội dung được định nghĩa theo dạng chuỗi, chứa thông tin bổ sung của một giao dịch mà đối tác muốn nhận về khi hoàn tất một giao dịch với PAYME. Nếu Merchant ko cần IPN thêm data custom của mình có thể bỏ qua.
isShowResultUIYesOption hiển thị UI kết quả thanh toán.
payCodeYesDanh sách phương thức thanh toán
onSuccessYesDùng để bắt callback khi thực hiện giao dịch thành công từ PayME SDK
onErrorYesDùng để bắt callback khi có lỗi xảy ra trong quá trình gọi PayME SDK

Trong trường hợp app tích hợp cần lấy số dư để tự hiển thị lên UI trên app thì có thể dùng hàm, hàm này không hiển thị UI của PayME SDK.

  • Khi thanh toán bằng ví PayME thì yêu cầu tài khoản đã kích hoạt, định danh và số dư trong ví phải lớn hơn số tiền thanh toán
  • Thông tin tài khoản lấy qua hàm getAccountInfo()
  • Thông tin số dư lấy qua hàm getWalletInfo()

getWalletInfo - Lấy các thông tin của ví

refExpoPaymeSDK.current.getWalletInfo(
  onSuccess: (response: any) => void,
  onError: (error: any) => void,
)
{
	"response": {
		"balance": 111,
		"detail": {
			"cash": 1,
			"lockCash": 2
		}
	}
}

balance: App tích hợp có thể sử dụng giá trị trong key balance để hiển thị, các field khác hiện tại chưa dùng.

detail.cash: Tiền có thể dùng.

detail.lockCash: Tiền bị lock.

Danh sách phương thức thanh toán

payCodePhương thức thanh toán
PAYMEThanh toán ví PayME
ATMThanh toán thẻ ATM Nội địa
MANUAL_BANKThanh toán chuyển khoản ngân hàng
CREDITThanh toán thẻ tín dụng
VIET_QRThanh toán VietQR

License

Copyright 2020 @ PayME

0.5.0

2 years ago

0.5.1

2 years ago

0.4.8

2 years ago

0.4.5

2 years ago

0.4.4

2 years ago

0.4.7

2 years ago

0.4.6

2 years ago

0.4.3

2 years ago

0.4.2

2 years ago

0.4.1

2 years ago

0.3.9

2 years ago

0.4.0

2 years ago

0.3.6

2 years ago

0.3.5

2 years ago

0.3.8

2 years ago

0.3.7

2 years ago

0.3.4

2 years ago

0.3.2

3 years ago

0.3.1

3 years ago

0.3.0

3 years ago

0.2.5

3 years ago

0.2.4

3 years ago

0.1.33

3 years ago

0.1.34

3 years ago

0.2.3

3 years ago

0.1.32

3 years ago

0.2.2

3 years ago

0.2.1

3 years ago

0.2.0

3 years ago

0.1.31

3 years ago

0.1.30

3 years ago

0.1.27

3 years ago

0.1.28

3 years ago

0.1.29

3 years ago

0.1.26

3 years ago

0.1.24

3 years ago

0.1.25

3 years ago

0.1.20

3 years ago

0.1.21

3 years ago

0.1.22

3 years ago

0.1.23

3 years ago

0.1.13

3 years ago

0.1.14

3 years ago

0.1.15

3 years ago

0.1.16

3 years ago

0.1.17

3 years ago

0.1.18

3 years ago

0.1.19

3 years ago

0.1.12

3 years ago

0.1.10

3 years ago

0.1.11

3 years ago

0.1.8

3 years ago

0.1.7

3 years ago

0.1.9

3 years ago

0.1.6

3 years ago

0.1.5

3 years ago

0.1.4

3 years ago

0.1.3

3 years ago

0.1.2

3 years ago

0.1.1

3 years ago

0.1.0

3 years ago