1.4.27 • Published 2 years ago

web-payme-sdk v1.4.27

Weekly downloads
-
License
MIT
Repository
-
Last release
2 years ago

en

PayME SDK là bộ thư viện để các app có thể tương tác với PayME Platform. PayME SDK bao gồm các chức năng chính như sau:

  • Hệ thống đăng ký, đăng nhập, eKYC thông qua tài khoản ví PayME
  • Chức năng nạp rút chuyển tiền từ ví PayME.
  • Tích hợp các dịch vụ của PayME Platform.

Một số thuật ngữ

NameGiải thích
1appLà app mobile iOS/Android hoặc web sẽ tích hợp SDK vào để thực hiện chức năng thanh toán ví PayME
2SDKLà bộ công cụ hỗ trợ tích hợp ví PayME vào hệ thống app.
3backendLà hệ thống tích hợp hỗ trợ cho app, server hoặc api hỗ trợ
4AESHàm mã hóa dữ liệu AES. Tham khảo
5RSAThuật toán mã hóa dữ liệu RSA.
6IPNInstant Payment Notification , dùng để thông báo giữa hệ thống backend của app và backend của PayME

Cài đặt

  • npm: npm install web-payme-sdk

  • yarn: yarn add web-payme-sdk

Usage

Hệ thống PayME sẽ cung cấp cho app tích hợp các thông tin sau:

  • PublicKey : Dùng để mã hóa dữ liệu, app tích hợp cần truyền cho SDK để mã hóa.
  • AppToken : AppToken cấp riêng định danh cho mỗi app, cần truyền cho SDK để mã hóa
  • SecretKey : Dùng đã mã hóa và xác thực dữ liệu ở hệ thống backend cho app tích hợp.

Bên App sẽ cung cấp cho hệ thống PayME các thông tin sau:

  • AppPublicKey : Sẽ gửi qua hệ thống backend của PayME dùng để mã hóa.
  • AppPrivateKey: Sẽ truyền vào PayME SDK để thực hiện việc giải mã.

Chuẩn mã hóa: RSA-512bit.

Khởi tạo thư viện

Trước khi sử dụng PayME SDK cần import component SDK và ref để sử dụng các chức năng.

  • Khi sử dụng tài khoản khác cần cập nhật lại param configs
import React, { Component, useRef } from 'react'
import WebPaymeSDK from 'web-payme-sdk'

class Example extends Component {
  const refWebPaymeSDK = useRef(null)
  const configs = {
      appToken,
      deviceId,
      publicKey,
      privateKey,
      env, 
      appId,
      partner,
      configColor
   }
  render() {
    return <WebPaymeSDK configs={configs} ref={refWebPaymeSDK} propStyle={propStyle} />
  }
}

Parameters

PropertyTypeRequiredDescription
propStyleobjectNoCustom style cho component
appTokenstringYesAppId cấp riêng định danh cho mỗi app, cần truyền cho SDK để mã hóa.
publicKeystringYesDùng để mã hóa dữ liệu, app tích hợp cần truyền cho SDK để mã hóa. Do hệ thống PayME cung cấp cho app tích hợp.
privateKeystringYesapp cần truyền vào để giải mã dữ liệu. Bên app sẽ cung cấp cho hệ thống PayME.
deviceIdstringYesLà deviceId của thiết bị
envstringYesLà môi trường sử dụng SDK (sandbox, production)
appIdstringYesLà appID khi đăng ký merchant sdk sẽ được hệ thống tạo cho
partnerobjectYes{ paddingTop: Tùy biến vị trí góc trên cùng khi thiết bị trên app có tùy biến header-statusbar}
configColorstring[]YesconfigColor : là tham số màu để có thể thay đổi màu sắc giao dịch ví PayME, kiểu dữ liệu là chuỗi với định dạng #rrggbb. Nếu như truyền 2 màu thì giao diện PayME sẽ gradient theo 2 màu truyền vào.

img

Mã lỗi của PayME SDK

Hằng sốMã lỗiGiải thích
EXPIRED401token hết hạn sử dụng
ACCOUNT_LOCK405tài khoản bị khoá chủ động
NETWORK-1Kết nối mạng bị sự cố
SYSTEM-2Lỗi hệ thống
LIMIT-3app cần truyền vào để giải mã dữ liệu. Bên app sẽ cung cấp cho hệ thống PayME.
NOT_ACTIVATED-4Lỗi tài khoản chưa kích hoạt
KYC_NOT_APPROVED-5Lỗi tài khoản chưa được duyệt
PAYMENT_ERROR-6Thanh toán thất bại
ERROR_KEY_ENCODE-7Lỗi mã hóa/giải mã dữ liệu
USER_CANCELLED-8Người dùng thao tác hủy
NOT_LOGIN-9Lỗi tài khoản chưa login
BALANCE_ERROR-11Lỗi số dư ví không đủ
UNKNOWN_PAYCODE-12Lỗi thiếu thông tin payCode

Các chức năng của PayME SDK

login()

Có 2 trường hợp

  • Dùng để login lần đầu tiên ngay sau khi khởi tạo PayME.

  • Dùng khi accessToken hết hạn, khi gọi hàm của SDK mà trả về mã lỗi ERROR_CODE.EXPIRED hoặc ERROR_CODE.ACCOUNT_LOCK, lúc này app cần gọi login lại để lấy accessToken dùng cho các chức năng khác.

Sau khi gọi login() thành công rồi thì mới gọi các chức năng khác của SDK ( openWallet, pay, ... )

const configsLogin = {
   ...configs,
   connectToken,
   phone,
   userId
}
refWebPaymeSDK.current.login(
   configsLogin,
   (response) => {
      // onSuccess
   },
   (error) => {
      // onError
   }
)

Constant

PropertyTypeDescription
ENV.SANDBOXenumMôi trường sandbox.
ENV.PRODUCTIONenumMôi trường production.
PropertyTypeDescription
NOT_ACTIVATEDenumTài khoản chưa kích hoạt.
NOT_KYCenumTài khoản chưa định danh.
KYC_APPROVEDenumTài khoản đã định danh.
KYC_REVIEWenumTài khoản đang chờ duyệt
KYC_REJECTEDenumTài khoản bị từ chối

Parameters

PropertyTypeDescription
connectTokenstringapp cần truyền giá trị được cung cấp ở trên, xem cách tạo bên dưới.
phonestringSố điện thoại của hệ thống tích hợp
userIdstring, numberLà giá trị cố định duy nhất tương ứng với mỗi tài khoản khách hàng ở dịch vụ, thường giá trị này do server hệ thống được tích hợp cấp cho PayME SDK

Cách tạo connectToken:

connectToken cần để truyền gọi api từ tới PayME và sẽ được tạo từ hệ thống backend của app tích hợp. Cấu trúc như sau:

import forge from 'node-forge'

function encryptAES(text, secretKey) {
  // parse data into base64
  const iv = Buffer.from(ivbyte);
  const algorithm = determineAlthorithm(secretKey);
  const cipher = crypto.createCipheriv(algorithm, secretKey, iv);
  let encrypted = cipher.update(text, 'utf8', 'base64');
  encrypted += cipher.final('base64');
  return encrypted;
}

const data = {
  timestamp: "2021-01-20T06:53:07.621Z",
  userId : "abc",
  phone : "0123456789"
};

const connectToken = encryptAES(JSON.stringify(data), appSecretkey)

Tạo connectToken bao gồm thông tin KYC (Dành cho các đối tác có hệ thống KYC riêng)

const data = {
  timestamp: "2021-01-20T06:53:07.621Z",
  userId : "abc",
  phone : "0123456789",
  kycInfo: {
    fullname: "Nguyễn Văn A",
    gender: "MALE",
    birthday: "1995-01-20T06:53:07.621Z",
    address: "15 Nguyễn cơ thạch",
    identifyType: "CMND",
    identifyNumber: "142744332",
    issuedAt: "2013-01-20T06:53:07.621Z",
    placeOfIssue: "Hồ Chí Minh",
    video: "https://file-examples-com.github.io/uploads/2017/04/file_example_MP4_480_1_5MG.mp4",
    face: "https://cdn.pixabay.com/photo/2015/04/23/22/00/tree-736885__480.jpg",
    image: {
      front: "https://cdn.pixabay.com/photo/2015/04/23/22/00/tree-736885__480.jpg",
      back: "https://cdn.pixabay.com/photo/2015/04/23/22/00/tree-736885__480.jpg"
    }
  }
};

const connectToken = encryptAES(JSON.stringify(data), appSecretkey)
Tham sốBắt buộcGiải thích
timestampYesThời gian tạo ra connectToken theo định dạng iSO 8601 , Dùng để xác định thời gian timeout của connectToken. Ví dụ 2021-01-20T06:53:07.621Z
userIdYeslà giá trị cố định duy nhất tương ứng với mỗi tài khoản khách hàng ở dịch vụ, thường giá trị này do server hệ thống được tích hợp cấp cho PayME SDK
phoneYesSố điện thoại của hệ thống tích hợp

Trong đó AES là hàm mã hóa theo thuật toán AES. Tùy vào ngôn ngữ ở server mà bên hệ thống dùng thư viện tương ứng. Xem thêm tại đây https://en.wikipedia.org/wiki/Advanced_Encryption_Standard

Tham số KycInfo

Tham sốBắt buộcGiải thích
fullnameYesHọ tên
genderYesGiới tính ( MALE/FEMALE)
addressYesĐịa chỉ
identifyTypeYesLoại giấy tờ (CMND/CCCD)
identifyNumberYesSố giấy tờ
issuedAtYesNgày đăng ký
placeOfIssueYesNơi cấp
videoNođường dẫn tới video
faceNođường dẫn tới ảnh chụp khuôn mặt
frontNođường dẫn tới ảnh mặt trước giấy tờ
backNođường dẫn tới ảnh mặt sau giấy tờ

logout

⚠️⚠️⚠️ version 1.4.12 trở đi

Clear cache thông tin tài khoản đã login. Sau khi logout thì cần thực hiện login lại để thực hiện các chức năng.

refWebPaymeSDK.current.logout(
   (response) => {
      // onSuccess
   },
   (error) => {
      // onError
   }
)

getAccountInfo

App có thể dùng thuộc tính này sau khi khởi tạo SDK để biết được trạng thái liên kết tới ví PayME.

refWebPaymeSDK.current.getAccountInfo(
   (response) => {
      // onSuccess
   },
   (error) => {
      // onError
   }
)

openWallet - Mở UI chức năng PayME tổng hợp

Hàm này được gọi khi từ app tích hợp khi muốn gọi 1 chức năng PayME bằng cách truyền vào tham số Action như trên.

refWebPaymeSDK.current.openWallet(
   (response) => {
      // onSuccess
   },
   (error) => {
      // onError
   }
)

openHistory

Hàm này được gọi khi từ app tích hợp khi muốn mở lịch sử giao dịch từ ví.

** Yêu cầu tài khoản đã kích hoạt và định danh để mở lịc sử Ví

⚠️⚠️⚠️ version 1.4.10 trở đi

refWebPaymeSDK.current.openHistory(
   (response) => {
      // onSuccess
   },
   (error) => {
      // onError
   }
)

scanQR

Mở chức năng quét mã QR để thanh toán

⚠️⚠️⚠️ version 1.4.1 trở đi

refWebPaymeSDK.current.scanQR(
   {
      payCode: String
   },
   (response) => {
      // onSuccess
   },
   (error) => {
      // onError
   }
)
Tham sốBắt buộcGiải thích
payCodeYesDanh sách phương thức thanh toán

Định dạng QR:

const qrString = "{$type}|${storeId}|${action}|${amount}|${note}|${orderId}|${userName}"
  • action: loại giao dịch ('PAYMENT' => thanh toán)
  • amount: số tiền thanh toán
  • note: Mô tả giao dịch từ phía đối tác
  • orderId: mã giao dịch của đối tác, cần duy nhất trên mỗi giao dịch. Tối đa 22 kí tự.
  • storeId: ID của store phía công thanh toán thực hiên giao dịch thanh toán
  • userName: Tên tài khoản
  • type: OPENEWALLET

Ví dụ :

const qrString = "OPENEWALLET|54938607|PAYMENT|20000|Chuyentien|2445562323|taikhoan"

payQRCode

Hàm dùng để thanh toán mã QR code do đối tác cung cấp

⚠️⚠️⚠️ version 1.4.1 trở đi

refWebPaymeSDK.current.payQRCode(
   {
      qrContent: String,
      payCode: String,
      isShowResultUI: Boolean
   },
   (response) => {
      // onSuccess
   },
   (error) => {
      // onError
   }
)
Tham sốBắt buộcGiải thích
qrContentYesNội dung QR Code. Định dạng QR như hàm scanQR()
payCodeYesDanh sách phương thức thanh toán
isShowResultUINoOption hiển thị UI kết quả thanh toán. Default: true
onSuccessYesDùng để bắt callback khi thực hiện giao dịch thành công từ PayME SDK
onErrorYesDùng để bắt callback khi có lỗi xảy ra trong quá trình gọi PayME SDK

deposit - Nạp tiền

refWebPaymeSDK.current?.deposit(
   {
      amount: Number,
      closeWhenDone: Boolean
   },
   (response) => {
      // onSuccess
   },
   (error) => {
      // onError
   }
);
Tham sốBắt buộcGiải thích
amountYesDùng trong trường hợp action là Deposit/Withdraw thì truyền vào số tiền
closeWhenDoneNotrue: Đóng SDK khi hoàn tất giao dịch
onSuccessYesDùng để bắt callback khi thực hiện giao dịch thành công từ PayME SDK
onErrorYesDùng để bắt callback khi có lỗi xảy ra trong quá trình gọi PayME SDK

withdraw - Rút tiền

refWebPaymeSDK.current?.withdraw(
   {
      amount: Number,
      closeWhenDone: Boolean
   },
   (response) => {
      // onSuccess
   },
   (error) => {
      // onError
   }
);
Tham sốBắt buộcGiải thích
amountYesDùng trong trường hợp action là Deposit/Withdraw thì truyền vào số tiền
closeWhenDoneNotrue: Đóng SDK khi hoàn tất giao dịch
onSuccessYesDùng để bắt callback khi thực hiện giao dịch thành công từ PayME SDK
onErrorYesDùng để bắt callback khi có lỗi xảy ra trong quá trình gọi PayME SDK

transfer - Chuyển tiền

refWebPaymeSDK.current?.transfer(
   {
      amount: Number,
      description: String
   },
   (response) => {
      // onSuccess
   },
   (error) => {
      // onError
   }
);
Tham sốBắt buộcGiải thích
amountYesDùng trong trường hợp action là Deposit/Withdraw/Transfer thì truyền vào số tiền
descriptionNoNội dung chuyển tiền
closeWhenDoneNotrue: Đóng SDK khi hoàn tất giao dịch
onSuccessYesDùng để bắt callback khi thực hiện giao dịch thành công từ PayME SDK
onErrorYesDùng để bắt callback khi có lỗi xảy ra trong quá trình gọi PayME SDK

getListService

App có thể dùng thược tính này sau khi khởi tạo SDK để biết danh sách các dịch vụ mà PayME đang cung cấp

refWebPaymeSDK.current.getListService(
   (response) => {
      // onSuccess
   },
   (error) => {
      // onError
   }
)

openService

Hàm này được gọi khi từ app tích hợp khi muốn gọi 1 dịch vụ mà PayME cũng cấp bằng cách truyền vào tham số serviceCode như sau

refWebPaymeSDK.current.openService(
   serviceCode,
   (response) => {
      // onSuccess
   },
   (error) => {
      // onError
   }
)
Tham sốBắt buộcGiải thích
serviceCodeYesMã dịch vụ từ danh sách dịch vụ được lấy từ hàm getListService
onSuccessYesDùng để bắt callback khi thực hiện thành công từ PayME SDK
onErrorYesDùng để bắt callback khi có lỗi xảy ra trong quá trình gọi PayME SDK

getListPaymentMethod - ⚠️⚠️⚠️ Đã remove từ version 1.4.1 trở đi

Hàm này được gọi khi từ app tích hợp khi muốn lấy danh sách các phương thức thanh toán mà PayME cung cấp vs từng tài khoản sau khi tài khoản đã kích hoạt và định danh thành công, dùng để truyền vào hàm pay() để chọn trực tiếp phương thức thanh toán mà app đối tác muốn

refWebPaymeSDK.current.getListPaymentMethod(
   { 
      storeId
   },
   (response) => {
      // onSuccess
   },
   (error) => {
      // onError
   }
)
Tham sốBắt buộcGiải thích
storeIdYesID của store phía cổng thanh toán thực hiên giao dịch thanh toán.
onSuccessYesDùng để bắt callback khi thực hiện thành công từ PayME SDK
onErrorYesDùng để bắt callback khi có lỗi xảy ra trong quá trình gọi PayME SDK

pay - Thanh toán

Hàm này được dùng khi app cần thanh toán 1 khoản tiền từ ví PayME đã được kích hoạt.

  • Khi thanh toán bằng ví PayME thì yêu cầu tài khoản đã kích hoạt,định danh và số dư trong ví phải lớn hơn số tiền thanh toán
  • Thông tin tài khoản lấy qua hàm getAccountInfo()
  • Thông tin số dư lấy qua hàm getWalletInfo()

⚠️⚠️⚠️ version 1.4.1 trở đi

const  data = {
  amount:  Number,
  orderId:  String,
  storeId:  Number?,
  extractData: String,
  note:  String,
  userName: String?,
  payCode: String,
  isShowResultUI: Boolean?,
}
refWebPaymeSDK.current.pay(
   data,
   (response) => {
      // onSuccess
   },
   (error) => {
      // onError
   }
);
Tham sốBắt buộcGiải thích
amountYesSố tiền cần thanh toán bên app truyền qua cho SDK.
noteNoMô tả giao dịch từ phía đối tác.
orderIdYesMã giao dịch của đối tác, cần duy nhất trên mỗi giao dịch. Tối đa 22 kí tự
storeIdNoID của store phía cổng thanh toán thực hiên giao dịch thanh toán.
userNameNoTên tài khoản.
isShowResultUINoOption hiển thị UI kết quả thanh toán. Default: true
payCodeYesDanh sách phương thức thanh toán
onSuccessYesDùng để bắt callback khi thực hiện giao dịch thành công từ PayME SDK
onErrorYesDùng để bắt callback khi có lỗi xảy ra trong quá trình gọi PayME SDK

getWalletInfo - Lấy các thông tin của ví

refWebPaymeSDK.current.getWalletInfo(response => {
   (response) => {
      // onSuccess
   },
   (error) => {
      // onError
   }
})
{
   "balance":  111,
   "cash":  1,
   "lockCash":  2
}

balance: App tích hợp có thể sử dụng giá trị trong key balance để hiển thị, các field khác hiện tại chưa dùng.

detail.cash: Tiền có thể dùng.

detail.lockCash: Tiền bị lock.

Danh sách phương thức thanh toán

payCodePhương thức thanh toán
PAYMEThanh toán ví PayME
ATMThanh toán thẻ ATM Nội địa
MANUAL_BANKThanh toán chuyển khoản ngân hàng
CREDITThanh toán thẻ tín dụng
VIET_QRThanh toán VietQR

License

Copyright 2020 @ PayME

1.4.26

2 years ago

1.4.27

2 years ago

1.4.25

2 years ago

1.4.24

2 years ago

1.4.22

2 years ago

1.4.21

2 years ago

1.4.23

2 years ago

1.4.20

2 years ago

1.4.19

3 years ago

1.4.18

3 years ago

1.4.13

3 years ago

1.4.12

3 years ago

1.4.15

3 years ago

1.4.14

3 years ago

1.4.17

3 years ago

1.4.16

3 years ago

1.4.11

3 years ago

1.4.10

3 years ago

1.3.7

3 years ago

1.4.9

3 years ago

1.4.6

3 years ago

1.3.6

3 years ago

1.3.5

3 years ago

1.3.4

3 years ago

1.4.8

3 years ago

1.4.7

3 years ago

1.4.5

3 years ago

1.3.3

3 years ago

1.4.4

3 years ago

1.4.3

3 years ago

1.3.2

3 years ago

1.4.2

3 years ago

1.4.1

3 years ago

1.3.1

3 years ago

1.3.0

3 years ago

1.2.9

3 years ago

1.2.8

3 years ago

1.2.7

3 years ago

1.2.6

3 years ago

1.2.5

3 years ago

1.2.4

3 years ago

1.2.3

3 years ago

1.2.2

3 years ago

1.2.1

3 years ago

1.2.0

3 years ago

1.1.9

3 years ago

1.1.8

3 years ago

1.1.7

3 years ago

1.1.6

3 years ago

1.1.5

3 years ago

1.1.4

3 years ago

1.1.3

3 years ago

1.1.1

3 years ago

1.1.2

3 years ago

1.1.0

3 years ago

1.0.26

3 years ago

1.0.25

3 years ago

1.0.24

3 years ago

1.0.29

3 years ago

1.0.28

3 years ago

1.0.27

3 years ago

1.0.33

3 years ago

1.0.32

3 years ago

1.0.31

3 years ago

1.0.30

3 years ago

1.0.36

3 years ago

1.0.35

3 years ago

1.0.34

3 years ago

1.0.23

3 years ago

1.0.22

3 years ago

1.0.19

3 years ago

1.0.20

3 years ago

1.0.18

3 years ago

1.0.17

3 years ago

1.0.16

3 years ago

1.0.15

3 years ago

1.0.11

3 years ago

1.0.14

3 years ago

1.0.13

3 years ago

1.0.12

3 years ago

1.0.10

3 years ago

1.0.9

3 years ago

1.0.8

3 years ago

1.0.2

3 years ago

1.0.7

3 years ago

1.0.6

3 years ago

1.0.5

3 years ago

1.0.4

3 years ago

1.0.3

3 years ago

1.0.1

3 years ago

1.0.0

3 years ago